THUẬT NGỮ CƠ BẢN DÂN SALES PHẢI THUỘC NẰM LÒNG

Trong môi trường kinh doanh, không tránh khỏi những trường hợp các thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng phổ biến vì ngắn gọn và phần dùng nhiều thành quen. Để không khỏi bỡ ngỡ và tự tin hơn trong quá trình làm việc, dù là một dân sales chính hiệu hay mới chập chững vào nghề thì bạn cũng phải thuộc nằm lòng ngay những thuật ngữ cơ bản dưới đây:

Trong môi trường kinh doanh, không tránh khỏi những trường hợp các thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng phổ biến vì ngắn gọn và phần dùng nhiều thành quen. Để không khỏi bỡ ngỡ và tự tin hơn trong quá trình làm việc, dù là một dân sales chính hiệu hay mới chập chững vào nghề thì bạn cũng phải thuộc nằm lòng ngay những thuật ngữ cơ bản dưới đây:

THUẬT NGỮ VỀ SALES

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

after-sales

các hoạt động sau khi bán hàng

sales expenses

chi phí bán hàng

gross sales

doanh thu bán hàng

sales deal

thỏa thuận mua bán

sales agreement

hợp đồng mua bán

sales figures

lượng tiêu thụ của một sản phẩm nhất định

sales campaign

chiến dịch bán hàng

sales forecast

dự đoán tình hình bán hàng

sales commission

hoa hồng bán hàng

sales force/sales team

đội nhóm phụ trách việc bán hàng, đội nhóm nhân viên kinh doanh.

sales incentive

tiền thưởng bán hàng

Salesmanship

kỹ năng thuyết phục ai đó mua hàng

sales meeting

buổi họp mặt của những người phụ trách kinh doanh để bàn bạc về kết quả và lên phương án mới.

sales opporturnity

cơ hội bán hàng

sales outlook

triển vọng bán hàng

salespersonsalesmansaleswoman

nhân viên bán hàng, nhân viên kinh doanh

sales progress

quá trình bán hàng, tiến trình bán hàng

 sales potential

triển vọng bán hàng

sales procedure

quy trình bán hàng

sales promotion

các hoạt động thúc đẩy việc bán hàng diễn ra nhanh hơn

sales rebates

giảm giá hàng bán

sales returns

hàng bán bị trả lại

sales strategy

chiến thuật bán hàng

sales target

mục tiêu bán hàng đề ra trong một thời gian nhất định.

sales tax

số tiền thuế phải nộp trên mỗi đơn vị hàng hóa bán ra

sales volume

lượng hàng hóa bán ra của một công ty

sales report

báo cáo tình hình bán hàng

sales revenue

doanh số bán hàng

Salesroom

phòng diễn ra các hoạt động mua bán bằng hình thức đấu giá

sales slip

≈ receipt biên lai mua hàng

Telesales

bán hàng từ xa, bằng điện thoại hoặc email

terms of sales

điều khoản bán hàng

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

Tiếng Anh

Tiếng Việt

FMCG – Fast-moving consumer good

Hàng tiêu dùng nhanh

B2B – Business to business

Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp

B2C – Business to consumer

Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng

B2G – Business to government

Hoạt động thương mại giữa doanh nghiệp và chính phủ

THUẬT NGỮ VỀ CHỨC VỤ

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Sales Executive

Nhân viên kinh doanh có nơi gọi là Sales Staff

Senior Sales Executive

Chuyên viên kinh doanh

Sales Manager

Trưởng bộ phận kinh doanh

Sales Representative

Đại diện kinh doanh

Key Account

tương đương với “Sales Executive“.

Account manager

tương đương với “Sales Manager” nhưng được giao nhiệm vụ quản lý và chăm sóc một số khách hàng cụ thể, tùy cách gọi của mỗi công ty.

Key account manager

Cũng là “Account Manager” nhưng chuyên phụ trách những khách hàng quan trọng của công ty

Director of Sales

Giám đốc kinh doanh

Regional/Area Sales Manager

Trưởng bộ phận kinh doanh theo khu vực

Sales Support/Assistant Executive

Nhân viên hỗ trợ kinh doanh, thường được giao nhiệm vụ hỗ trợ các thủ tục, giấy tờ liên quan đến việc bán hàng cho Sales Executive hay Sales Manager.

Sales Supervisor

Giám sát kinh doanh

Tele Sales

Bán hàng từ xa, thường được giao nhiệm vụ ngồi tại văn phòng và liên lạc với khách hàng thông qua điện thoại hoặc Internet để chào bán sản phẩm.

Tham khảo: http://ebizdict.com